I. Chỉnh sửa Tướng
Diana
Nội Tại – Gươm Ánh Trăng
SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI: 300% ⇒ 250%
Fiora
E – Nhất Kiếm Nhị Dụng
HỒI CHIÊU: 11/9.5/8/6.5/5 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
Jarvan IV
Nội Tại – Thương Thuật
SÁT THƯƠNG: 8% máu hiện tại của mục tiêu ⇒ 10% máu hiện tại của mục tiêu
R – Đại Địa Chấn
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 150% SMCK ⇒ 180% SMCK
Jhin
W – Nét Vẽ Chết Chóc
SÁT THƯƠNG: 50/85/120/155/190 ⇒ 60/95/130/165/200
R – Sân Khấu Tử Thần
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU: 20% SMCK ⇒ 25% SMCK
Karma
Nội Tại – Tụ Hỏa
LỌAI BỎ: HỒI CHIÊU VỚI ĐÒN ĐÁNH: Không còn hồi lại 1 giây hồi chiêu của Kinh Mantra khi tấn công tướng địch bằng đòn đánh.
HỒI CHIÊU VỚI KỸ NĂNG: 2/3.5/5 giây (cấp độ 1/6/11) ⇒ 5 giây
Q – Nội Hỏa
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 90/135/180/225/270 ⇒ 70/120/170/220/270
HỒI CHIÊU: 8/7.5/7/6.5/6 giây ⇒ 9/8/7/6/5 giây
TIÊU HAO: 55 năng lượng ⇒ 45 năng lượng
Q2 – Nội Hỏa
SÁT THƯƠNG KHỞI ĐẦU: 25/75/125/175 ⇒ 40/100/160/220
E – Linh Giáp
LÁ CHẮN CƠ BẢN: 80/120/160/200/240 ⇒ 80/125/170/215/260
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM: 40/45/50/55/60% ⇒ 40%
HIỆU ỨNG BẤT KHAM LÊN TƯỚNG ĐỒNG MINH: 30% tổng lượng lá chắn, 100% tốc độ di chuyển cộng thêm ⇒ 30% tổng lượng lá chắn, 30% tốc độ di chuyển cộng thêm.
Lee Sin
W – Kiên Định
HÚT MÁU TOÀN PHẦN: 10/15/20/25/30% ⇒ 5/10/15/20/25%
Lulu
W – Biến Hóa
HỒI CHIÊU: 15/14/13/12/11 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây
R – Khổng Lồ Hóa
HỒI CHIÊU: 110/95/80 giây ⇒ 120/100/80 giây
Maokai
Nội Tại – Ma Pháp Nhựa Cây
HỒI MÁU: 5-65 (+5-13% máu tối đa) ((cấp độ 1-18) (do một lỗi trước đây) ⇒ 5/15/25/35/45/55/65 (+7/8,5/10/11,5/13/14/15% máu tối đa) (cấp độ 1/6/9/11/13/15/17).
E – Ném Chồi Non
SÁT THƯƠNG PHÁT NỔ: 25/50/75/100/125 (+7/7,25/7,5/7,75/8% (+0,8% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 20/45/70/95/120 (+7/7,25/7,5/7,75/8% (+0,7% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu).
Nunu
Chỉ Số Cơ Bản
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN: 340 ⇒ 345
E – Pháo Tuyết
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG MỖI CẦU TUYẾT: 6% SMPT ⇒ 10% SMPT
TỔNG TỈ LỆ: 54% SMPT ⇒ 90% SMPT
Shaco
Q – Lừa Gạt
LOẠI BỎ: Khói cam từ hiệu ứng của Q sẽ không còn hiển thị với kẻ địch khi được sử dụng ở Vùng Tối.
R – Phân Thân
SỬA LỖI PHÁ MẮT: Khi phân thân phá xong mắt, nó sẽ không còn bị đè tất cả lệnh và liên tục di chuyển về phía Shaco.
SỬA LỖI ĐỨNG YÊN: Khi phân thân không nhận bất kỳ lệnh nào sau 10 giây, nó sẽ không còn tự động di chuyển về phía Shaco.
SỬA LỖI TIỀN THƯỞNG PHÁ MẮT: Mắt bị phá bởi phân thân giờ sẽ trả vàng chính xác cho Shaco.
SỬA LỖI NỔ HỘP: Khi bị hạ bởi phản sát thương, phân thân sẽ nổ chính xác thành các hộp hề.
Sivir
W – Nảy Bật
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG: 30/40/50/60/70% SMCK ⇒ 30/45/60/75/90% SMCK
Sona
Nội Tại – Sức Mạnh Hợp Âm
MỚI: TĂNG NHỊP: Kỹ năng cơ bản của Sona cho cô vĩnh viễn cộng dồn Tăng Nhịp. Cô nhận 0.5 điểm hồi kỹ năng cơ bản mỗi cộng dồn, tối đa 60. Khi đạt được 60 điểm hồi kỹ năng cơ bản, thay vì nhận thêm cộng dồn Tăng Nhịp, Sona sẽ được hồi lại 1.5 giây chiêu cuối khi nhận cộng dồn.
MỚI: GIỮ NHỊP: Giờ sẽ tồn tại sau khi được hồi sinh (bằng R Zilean hoặc Giáp Thiên Thần).
Q – Anh Hùng Ca
TIÊU HAO: 75/80/85/90/95 năng lượng ⇒ 50/55/60/65/70 năng lượng
MỚI: TĂNG NHỊP CHƯỞNG LỰC: Giờ sẽ nhận cộng dồn Tăng Nhịp với mỗi tia kỹ năng trúng tướng.
LOẠI BỎ: Hào quang Anh Hùng Ca sẽ không còn hồi lại 30 năng lượng cho đồng minh.
W – Giai Điệu Khích Lệ
TIÊU HAO: 105/110/115/120/125 năng lượng ⇒ 80/85/90/95/100 năng lượng.
MỚI: TĂNG NHỊP TẠO KHIÊN: Giai Điệu Khích Lệ giờ sẽ cho cộng dồn Tăng Nhịp mỗi khi hồi máu cho đồng đội bị thương hoặc chặn ít nhất 25-125 sát thương cho một đồng minh khác nhờ lá chắn.
E – Bản Nhạc Tốc Độ
TIÊU HAO: 90 năng lượng ⇒ 65 năng lượng
R – Khúc Cao Trào
LOẠI BỎ: GIẢM HỒI CHIÊU KỸ NĂNG: Không còn giảm hồi chiêu kỹ năng cơ bản cho Sona.
MỚI: NHẢY CHUNG CHO VUI: Tác dụng lên Tướng ⇒ Tác dụng lên Tướng, Lính và Quái.
Tahm Kench
Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 12-60 (cấp độ 1-18) ⇒ 8-60 (cấp độ 1-18)
Q – Roi Lưỡi
HỒI MÁU CƠ BẢN: 15/20/25/30/35 ⇒ 10/15/20/25/30
Vladimir
Nội Tại – Huyết Thệ
TỈ LỆ CHUYỂN SMPT THÀNH MÁU: 140% ⇒ 160%
TỈ LỆ CHUYỂN MÁU THÀNH SMPT: 2,5% ⇒ 3,3333333%
Xin Zhao
Chỉ Số Cơ Bản
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 66 (cấp độ 1) ⇒ 63 (cấp độ 1)
Ziggs
Chỉ Số Cơ Bản
NĂNG LƯỢNG: 420 (cấp độ 1) ⇒ 480 (cấp độ 1)
E – Bãi Mìn
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN MỖI MÌN: 40/75/110/145/180 ⇒ 30/70/110/150/190
LÀM CHẬM: 30/35/40/45/50% ⇒ 10/20/30/40/50%
II. Chỉnh sửa Trang Bị
Phong Ấn Hắc Ám
SMPT MỖI CỘNG DỒN: 5 ⇒ 4
CỘNG DỒN MẤT ĐI KHI CHẾT: 4 ⇒ 5
Dây Chuyền Chuộc Tội
HỒI MÁU: 180-360 (dựa trên cấp đồng minh) ⇒ 200-400 (dựa trên cấp đồng minh)
HỒI CHIÊU: 120 giây ⇒ 90 giây
III. Cập nhật Xếp Hạng
CẤM/CHỌN: Một khung phạt thứ ba dành cho hành vi thoát cấm/chọn đã được thêm vào. Người chơi thoát đến lần thứ 3 trong vòng 24h sẽ bị cấm chơi 12 giờ và mất 10 ĐNG (hai lần đầu không đổi).
MỚI: BXH BẠN BÈ: Bảng xếp hạng bạn bè đã xuất hiện trong hàng chờ Xếp Hạng Summoner’s Rift. Bạn có thể truy cập bxh này bằng cách bấm vào nút bxh mới ở góc phải phía trên hàng chờ Đơn/Đôi hoặc Linh Hoạt.
HÀNG CHỜ LINH HOẠT: Người chơi Linh Hoạt từ Cao Thủ trở lên sẽ không còn có thể chơi cùng tổ đội với người chơi dưới Bạch Kim.
IV. Sửa Lỗi/Nâng Cấp Hệ Thống
Sửa lỗi R – Khóa Chết của Warwick bị hủy giữa chừng nếu như mục tiêu tốc biến.
Tướng giờ đây có thể lấy được bùa xanh khi hạ gục Bùa Xanh trong trạng thái thây ma, chẳng hạn như Sion khi kích hoạt NT – Vinh Quang Tử Sĩ (hiệu ứng này đã áp dụng sẵn ở bùa đỏ).
Sửa lỗi khiến người chơi mất bùa xanh hoặc đỏ khi kết liễu quái rừng.
Sửa lỗi khiến tiền thưởng cho một tướng không được trả về 0 trên bảng điểm sau khi tiền thưởng của vị tướng đó đã được lấy.
Móng Vuốt Thú Săn giờ sẽ có mô tả chính xác về lượng sát thương gây ra trên kẻ địch.
Sửa lỗi khi Giáp Thép được hoàn trả hoặc bán trước khi mua và kích hoạt Khiên Cổ Vật sẽ khiến cho bùa lợi của cả hai trang bị xuất hiện trên thanh trạng thái.
Sửa lỗi khiến người chơi có thể dịch chuyển đến một trụ đã vỡ nếu thời gian niệm còn dưới 0.3 giây.
Sửa lỗi khiến W – Tiếng Thét Uy Hiếp của Tryndamere không được tính vào nội tại của Nguyệt Đao nếu như kẻ địch đối mặt với gã.
Kiếm Âm U không còn gây sát thương lên mắt đang được bất tử (nhờ dịch chuyển).
V. Trang Phục & Đa Sắc Mới
1. Những trang phục sau đây sẽ được ra mắt trong phiên bản 11.16:
Evelynn Tiên Hắc Ám
Malphite Cựu Thần Hắc Ám
Warwick Cựu Thần Hắc Ám
Cassiopeia Tiên Hắc Ám
Ahri Tiên Hắc Ám
Ashe Tiên Hắc Ám
LeBlanc Tiên Hắc Ám – Hàng Hiệu
2. Những đa sắc sau đây sẽ xuất hiện trong phiên bản 11.16:
Evelynn Tiên Hắc Ám
Malphite Cựu Thần Hắc Ám
Warwick Cựu Thần Hắc Ám
Cassiopeia Tiên Hắc Ám
Ahri Tiên Hắc Ám
Ashe Tiên Hắc Ám
Zyra Tiên Hắc Ám