1. Điều chỉnh tướng:
Aphelios
SMCK cộng thêm từ 4/8/12/16/20/24 (Q cấp 1-5) ⇒ 5/10/15/20/25/30 (Q cấp 1-5).
Sát lực tăng 3.5/7/10.5/14/17.5/21 (E cấp 1-5) ⇒ 4.5/9/13.5/18/22.5/27 (E cấp 1-5).
Kayn
Hiệu ứng W: Hiển thị hiệu ứng hình ảnh khi sử dụng từ bên trong tường về phía tướng địch.
Lee Sin
Sát thương cơ bản của E giảm từ 100/140/180/220/260 ⇒ 100/130/160/190/220.
Olaf
Máu theo cấp: 93 ⇒ 100.
Năng lượng: 7,47 ⇒ 7,5.
Năng lượng theo cấp: 0,58 ⇒ 0,6.
Riven
Giảm sức mạnh lá chắn E cơ bản: 95/125/155/185/215 ⇒ 85/115/145/175/205.
Rumble
Hồi chiêu W tăng: 6 giây ⇒ 7/6.75/6.5/6.25/6 giây.
Tốc độ di chuyển cộng them giảm: 15/20/25/30/35% ⇒ 10/15/20/25/30%.
Viego
Q hồi máu từ lính giảm. E tốc độ di chuyển, tốc độ ra chiêu, và phạm vi sử dụng chiêu thưc tăng. Viego đang quá mạnh ở vị trí đường giữa nhờ khả năng hồi phục vô hạn. Vì vậy, Riot đã quyết định chuyển sức mạnh của hắn về với khu vực rừng.
Q – Lưỡi Gươm Suy Vong
Hồi máu từ lính giảm: 100% ⇒ 50%.
E – Lãnh Thổ Sương Đen
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 25/27,5/30/32,5/35%.
Tốc độ ra chiêu: 1000 ⇒ 1200.
Phạm vi ra chiêu: 700 ⇒ 775.
Xayah
Q – Phi Dao Đôi
Sát thương cơ bản mỗi lông vũ tăng: 45/65/85/105/125 ⇒ 50/75/100/125/150.
Sát thương tổng cơ bản tăng: 90/130/170/210/250 ⇒ 100/150/200/250/300.
2. Cập nhật bộ kỹ năng Tahm Kench:
Đánh Chén và Du Ngoạn Thuỷ Vực sẽ hoán đổi vị trí cho nhau. Nội Tại cộng thêm sát thương giảm, chiêu Q hồi máu dựa theo nội tại. Lớp giáp của chiêu E tăng nhưng sẽ mất thời gian lâu hơn để có hiệu lực. Sau cùng, Tahm Kech sẽ có một loạt hiệu ứng hình ảnh mới cho bộ kỹ năng của mình!
Chỉ Số Cơ Bản
Máu tăng: 600 ⇒ 570.
Máu theo cấp giảm: 100 ⇒ 95.
Năng lượng theo cấp tăng: 40 ⇒ 50.
Giáp cơ bản giảm: 47 ⇒ 42.
Kháng phép cơ bản giảm nhẹ: 32,1 ⇒ 32.
Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo
Cộng thêm sát thương 4% máu tối đa ⇒ 2,5% máu tối đa.
Q – Roi Lưỡi
– Tahm Kench giờ có thể dùng R – Đánh Chén trong khi dùng Roi Lưỡi để nuốt chửng kẻ địch đang bị làm choáng bởi Roi Lưỡi.
– Roi Lưỡi giờ sẽ hồi cho Tahm Kench 6/7/8/9/10% máu đã mất nếu trúng tướng.
– Roi lưỡi sẽ áp dụng Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo lên tướng địch trúng chiêu.
Làm chậm cố định: 30/40/50/60/70% ⇒ 40%.
Thời gian làm chậm giảm: 3 giây ⇒ 2 giây.
Hồi chiêu tăng: 5 giây ⇒ 7/6.5/6/5.5/5 giây.
Tiêu hao năng lượng giảm theo cấp: 50 ⇒ 50/48/46/44/42.
Tầm đánh và tốc độ ra chiêu của Roi Lưỡi sẽ tăng lên dựa trên kích cỡ của Tahm Kench.
W – Du Ngoạn Thủy Vực
– Tahm Kench vận sức trong 1.35 giây, lặn xuống trong 0.15 giây, và rồi xuất hiện tại vị trí chỉ định, gây 100/135/170/205/240 (+100% SMPT) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh trong 1 giây. Dùng chiêu trúng một tướng địch trả lại 30% hồi chiêu và năng lượng tiêu hao.
– Tahm Kench có thể Đánh Chén đồng minh và dẫn họ theo cùng (đồng minh có thể thoát ra trước khi vận sức hoàn thành). Kẻ địch không thể thấy vị trí Tahm Kench chọn đến trong vòng 0.75 giây sau khi bắt đầu vận chiêu.
Hồi chiêu theo cấp giảm: 24/23/22/21/20 giây ⇒ 21/20/19/18/17 giây.
Tiêu hao 60/75/90/105/120 năng lượng theo cấp.
E – Da Dày
Thời gian tồn tại của lá chắn tăng: 2 giây ⇒ 2,5 giây.
Tốc độ hồi máu tăng nhẹ lên 10% máu tối đa mỗi 0.25 giây.
Thời gian đợi hồi máu tăng: 2,5 giây sau khi không nhận sát thương ⇒ 4 giây sau khi không nhận sát thương.
R – Đánh Chén
– Tahm Kench nuốt một tướng chỉ định trong vòng 3 giây.
– Nếu đó là kẻ địch, chúng phải có 3 cộng dồn Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo và nhận sát thương phép tương đương 100/250/400 +15% (+5% mỗi 100 SMPT) máu tối đa. Tahm Kench sẽ bị sa lầy và giảm 40% tốc độ di chuyển.
– Nếu đó là đồng minh, họ nhận được 300/450/600 (+100% AP) lá chắn tồn tại trong 2.5 giây sau khi kết thúc Đánh Chén. Tahm Kench sẽ bị sa lầy và giảm 40/25/10% tốc độ di chuyển, nhưng vẫn có thể dùng W – Du Ngoạn Thủy Vực. Đồng minh sẽ có thể thấy khi nào thì Đánh Chén hồi lại trên thanh máu của hắn (kẻ địch không thấy).
3. Ra mắt trang bị mới
Găng Xích Thù Hận
Tổng giá: 2500 vàng.
Công thức: Đai Khổng Lồ + Hỏa Ngọc + 800 vàng.
Máu cộng thêm: 650.
Điểm hồi kỹ năng cộng thêm: 20.
– Thề nguyện (kích hoạt): Chọn một Kẻ Thù để bắt dầu tích tụ Tử Thù trong vòng 60 giây. Có tầm kích hoạt toàn bản đồ, không thể sử dụng trong giao tranh. Có thể sử dụng khi chết (90 giây hồi chiêu).
– Nội tại Tử Thù: Giảm 1% sát tương từ kẻ thù với mỗi cộng dồn Tử Thù. Hiệu ứng giảm sát thương này bắt đầu từ 0% và cộng dồn lên tối đa 30% trong 60 giây.
– Nội tại Phục Thủ: Ở tối đa cộng dồn, kẻ thù bị giảm 20% kháng hiệu ứng khi ở gần bạn.
Búa Tiến Công
Công thức: Cuốc Chim + Búa Gỗ + 825 vàng.
Sức mạnh công kích cộng thêm: 50.
Máu cộng thêm: 300.
Máu hồi phục: 150%.
– Nội tại: Khi không có tướng đồng minh xung quanh, tăng 20-45 giáp à kháng phép (cấp độ 9-18) và gây 20% sát thương lên trụ. Lính to xung quanh cũng được tăng 60-135 giáp và kháng phép (cấp độ 9-18) và gây 200% sát thương lên trụ.
4. Điều chỉnh trang bị:
Chùy Phản Kích
Máu tăng: 200 ⇒ 400.
Sức mạnh công kích giảm: 45 ⇒ 40.
Loại bỏ lướt: Cú Đập Hùng Hồn không còn cho phép người dùng lướt đi 300 khoảng cách.
Mới: Cú Đập Hùng Hồn giờ có thể sử dụng trong khi đang di chuyển.
Sát thương Cú Đập Hùng Hồn: 75% SMCK ⇒ 100% SMCK.
Làm chậm: 40% (giảm dần trong 2 giây) ⇒ 40% (giảm dần trong 3 giây).
Hồi chiêu giảm: 20 giây ⇒ 15 giây.
Tốc độ cộng thêm nội tại giảm: 30 ⇒ 20.
Tốc độ di chuyển cộng thêm nội tại Thần Thoại giảm: 3% ⇒ 2%.
Chuỳ Phá Kích (Ornn nâng cấp): Máu tăng: 300 ⇒ 500.
Chuỳ Phá Kích (Ornn nâng cấp): Sức mạnh công kích giảm: 55 ⇒ 50.
Cung Phong Linh
Tốc độ di chuyển cộng thêm nội tại Thần Thoại giảm: 3% ⇒ 2%.
Cung Phong Linh (Ornn nâng cấp) nội tại thần thoại cộng thêm tốc độ di chuyển giảm: 3% ⇒ 2%.
Kiếm Tai Ương
Tốc độ di chuyển giảm: 10% ⇒ 8%.
Sức mạnh phép thuật tăng: 70 ⇒ 75.
Động Cơ Vũ Trụ
Sức mạnh phép thuật tăng: 75 ⇒ 80.
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng: 10-30 (cấp độ 1-18) ⇒ 20.
Rìu Đen
Máu tăng: 400 ⇒ 450.
Tốc độ di chuyển cộng thêm mỗi cộng dồn là 5, tối đa 30 ⇒ 3, tối đa 18.
Giáp Liệt Sĩ
Thời gian tích tụ tốc độ tăng: 8 giây ⇒ 4 giây.
Tốc độ di chuyển cộng thêm tối đa giảm: 60 ⇒ 40.
Sát thương vật lý và sát thương phép mỗi cộng dồn, tối đa 100 ⇒ 1 sát thương vật lý mỗi cộng dồn (+100% SMCK cơ bản), tối đa 40.
Tam Hợp Kiếm
Sức mạnh công kích: 30 ⇒ 35.
Tốc độ di chuyển nội tại: 25 ⇒ 20.
Tam Luyện Kiếm (Ornn năng cấp) SMCK tăng: 40 ⇒ 45.
Vũ Điệu Tử Thần
Hồi máu khi tham gia hạ gục tăng: 10% máu tối đa ⇒ 15% máu tối đa.
Loại bỏ tăng tốc: Tham gia hạ gục tướng không còn cho thêm 30% tốc độ di chuyển.
Vương Miện Shurelya
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 60%, giảm xuống 30% trong 2 giây ⇒ 30%.
Nguyện hồn Shurelya (Ornn nâng cấp) tốc độ di chuyển cộng thêm: 60%, giảm xuống 30% trong 2 giây ⇒ 30%.
Móng Vuốt Ám Muội
Hồi chiêu tăng: 60 giây ⇒ 90 giây.
Sát lực giảm: 21 ⇒ 18.
Mục tiêu: Đơn vị địch bất kì ⇒ Tướng địch.
Móng Vuốt Thú Săn (Ornn nâng cấp) Sát lực giảm: 29 ⇒ 26.
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
Giá ghép giảm: 1200 vàng ⇒ 1000 vàng.
Bão Tố Luden
Giá ghép giảm: 1250 vàng ⇒ 1050 vàng.
Băng Trượng Vĩnh Cửu
Giá ghép giảm: 450 vàng ⇒ 250 vàng.
Bùa Nguyệt Thạch
Sức mạnh hồi máu và lá chắn tăng thêm mỗi giây: 6%, tối đa 30% ⇒ 7%, tối đa 35%.
Búa Rìu Sát Thần
Sát thương cường hoá: 12% máu tối đa mục tiêu ⇒ 12% cận chiến || 9% đánh xa.
5. Điều chỉnh ngọc:
Áo Choàng Mây
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 5%/20%/35% trong 2 giây ⇒ 5%/20%/25% trong 2 giây.
Poro Cảnh Giới
Thời gian cung cấp tầm nhìn tăng: 60 giây ⇒ 90 giây.
Thời gian lộ diện tướng: 4 giây ⇒ 6 giây.
6. Cập nhật trụ:
– Trụ trong đường cánh (trên và dưới) sẽ cho thêm 250 vàng nội bộ.
– Tất cả trụ giờ sẽ hiển thị lượng tiền mà chúng cho khi bị phá hủy trong phần trang bị.
7. Cập nhật phép bổ trợ Trừng Phạt
Trừng Phạt Thách Thức
Sát thương lên lính: 900 sát thương chuẩn ⇒ 500 (+10% máu tối đa mục tiêu) sát thương chuẩn.
Trừng Phạt Tê Tái
Sát thương lên lính: 900 sát thương chuẩn ⇒ 500 (+10% máu tối đa mục tiêu) sát thương chuẩn.
8. Trang Phục & Đa Sắc Mới: